Công ty kim loại Kim Sơn cung cấp các vật liệu thép không gỉ Duplex và Supper Duplex, Zeron 100
Thép không gỉ Duplex, là một dạng thép không gỉ được tạo bởi hỗn hợp giữa hai hệ austenitic và ferritic với tỷ lệ gần tương đương nhau. Do có hàm lượng Cr cao ( từ 18%- 28% ) Nickel ( từ 1.5% đến 8) , thêm thành phần N, và Mo, thép không gỉ Duplex có khả năng chịu ăn mòn tốt, tính hàn tốt.
Các mác thép Duplex cung cấp |
Duplex 2205, 2304 LDX 2101, Super Duplex 2507, Zeron 100 |
Các dạng vật liêu cung cấp |
Tấm /cuộn, cây đặc, phụ kiên ( cút, tê, mặt bích….) , ống đúc, bản mã cắt theo yêu cầu, gia công sản phẩm theo yêu cầu |
|
|
Một số Duplex Công ty Kim Sơn cung cấp như sau
1 .Duplex 2205 ( UNS S32305/S31803 )- F51
Duplex 2205 là dạng thép không gỉ vởi 22%Cr, 3%Mo, và từ 5-6% là Ni, Có khả năng chịu ăn mòn trong các môi trường tốt hơn cả 316 và 317. Đây là dạng Duplex phổ thông nhất và được ứng dụng nhiều nhất trong các dòng Duplex
GRADE-Mác thép |
C |
MN |
SI |
P |
S |
CR |
MO |
NI |
N |
2205 (S31803) |
Min |
– |
– |
– |
– |
– |
21.0 |
2.5 |
4.5 |
0.08 |
Max |
0.030 |
2.00 |
1.00 |
0.030 |
0.020 |
23.0 |
3.5 |
6.5 |
0.20 |
2205 (S32205) |
Min |
– |
– |
– |
– |
– |
22.0 |
3.0 |
4.5 |
0.14 |
Max |
0.030 |
2.00 |
1.00 |
0.030 |
0.020 |
23.0 |
3.5 |
6.5 |
0.20 |
GRADE |
TENSILE STR
(MPA) MIN |
YIELD STRENGTH
0.2% PROOF
(MPA) MIN |
ELONGATION
(% IN 50MM) MIN |
HARDNESS |
ROCKWELL C (HR C) |
BRINELL (HB) |
2205 |
621 |
448 |
25 |
31 max |
293 max |
2. Super Duplex 2507 ( UNS S 32750 )- F53
Là dạng thép không gỉ với 25 % Cr, 4%Mo, và 7% Ni… được cho những nơi chịu độ ăn mòn cao : hóa chất, dầu khí, xử lý nước thải. Có khả năng chịu ăn mòn tốt trong môi trường Clorua.Có tính dẫn nhiệt tốt, hệ số giãn nở thấp. Chịu được sự tác động tốt, và không nên sử dụng lâu trong môi trường làm việc khoảng 570 °F, vì sẽ bị giảm độ dẻo dai của vật liệu
Trong môi trường axit sunfuric loãng lẫn với các ino clorua, 2507 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn 904L,mà bản thân 904L là một loại thép Austenit hợp kim đặc biệt chuyên dùng để chống axit sulfuricl tinh khiết
Bảng thành phần hóa học của Super Duplex 2507
Chemical Composition % |
Cr |
Ni |
Mo |
N |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
|
25.0 |
7.0 |
4.0 |
0.3 |
.030 max. |
0.80 max. |
1.2 max. |
0.035 max. |
0.015 max. |
3. Super Duplex Zeron 100
Các tính năng và thành phần hóa học của Super Duplex Zeron 100 tương đương với Super Duplex 2507, chỉ có thêm một ít thành phần đồng CU, và Vonfram V, làm tăng khả năng chịu ăn mòng trong các môi trường acid béo không oxi hóa và khoáng chất như acid hydrochloric, và sulfuric.
Cr |
Ni |
Mo |
C |
W |
Cu |
24.0-26.0 |
6.0-8.0 |
3.0-4.0 |
0.030 Max |
0.5-1.0 |
0.50-1.0 |
N |
Mn |
Si |
P |
S |
Fe |
0.2-0.3 |
1.00 Max |
1.0 Max |
0.03 Max |
0.01 Max |
Balance |