Inox 310S

Khả năng chống oxy hóa tốt tại nhiệt độ không liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1035 °C và 1150 °C trong điều kiện nhiệt độ liên tục. Sức đề kháng tốt với nhiệt mệt mỏi và sưởi ấm theo chu kỳ. Sử dụng rộng rãi nơi khí lưu huỳnh điôxit gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục trong khoảng 425-860 °C không được đề xuất do sự kết tủa cacbua, nếu cần có khả năng chống ăn mòn tiếp theo, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động trên và dưới phạm vi này.
Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hoặc 900 °C – trên nhiệt độ mà 304H và 321 có hiệu quả.
Inox 321

Với đặc tính chịu nhiệt “siêu tốt”, inox 321 có thể hoạt động ổn định dưới nhiệt độ 900 °C. Hoàn toàn không bị biến đổi cấu trúc của inox. Khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa của inox 321 cao hơn hẳn so với các loại inox khác như: inox 301, inox 201, inox 430. Kể cả khi bạn đổ axit mạnh lên inox 321, thì chúng vẫn không bị biến dạng.
Inox 409L
Inox 409L có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 675 °C trong điều kiện không khí, và lên đến 815 °C trong điều kiện liên tục. Nhiệt độ môi trường liên quan đến dịch vụ cụ thể
Inox 309
Inox 309 có khả năng chống gỉ trong hầu hết ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm và rất dễ vệ sinh. Ngoài ra, inox 309 còn thể hiện khả năng chống ăn mòn của mình trong ngành dệt nhuộm và trong hầu hết các Axit vô cơ.
Inox 630

Do có hàm lượng Cu (đồng) cao nên inox 630 đạt được sự kết tủa có độ bền cao, độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng hàn ưu việt. Vì vậy, đáp ứng được nhu cầu: Chất lượng cao của những nhà sử dụng kỹ tính nhất thế giới như Nhật Bản.
|